Tam Tự 


A la hán 
Bậc tu hành đã dứt hết tư cảm và sự phiền não ở  đời 
Á tác kịch 
Đùa giỡn quá độ khiến người ta chịu không được
Ám mãi mại 
Buôn bán lén [ đồ cấm ]
Ám mục cam 
Một thứ bịnh đau mắt của trẻ con 
An lý hội 
Hội đồng bảo an liên hiệp quốc
An miên dược 
[ Y ] Thuốc ngủ 
An nam quốc 
[ Sử ] Đời Lý anh Tôn , nhà Tống mới thừa nhận Việt Nam  là An Nam Quốc
An thần dược 
Thuốc làm cho tinh thần yên lặng để ngủ được
Anh túc hoa
Hoa cây thuốc phiện dùng làm thuốc 
Anh túc xác 
Vỏ hột cây thuốc phiện dùng làm thuốc
Áp độ kế 
Đồ dùng để đo áp lực của không khí
Âm dương thạch 
Thứ đá có tính hút lẫn nhau 
Âm dương thuỷ 
Nước sôi  và nước lã pha với nhau 
Âm dương tiền 
Hai đồng tiền dùng để xin quẻ 
Ất tiến sĩ 
Thi đậu phó bảng 
Bác lãm hội 
Cuộc triển lãm 
Bác ngữ học 
Môn học nghiên cứu về sư cấu thành và phát triển ngôn ngữ học 
Bác vật học
Môn học nghiên cứu về tự nhiên , gồm động vật , thực vật , khoáng vật 
Bác vật viện 
Viện bảo tàng 
Bạc hà du 
Dầu bạc hà 
Bạc lai phẩm 
Hàng hoá ở ngoại quốc chở vào 
Bách chu niên 
Lễ kỷ niệm năm thứ một trăm 
Bách diệp tửu 
Rượu ngâm lá cây bách 
Bách độ biểu 
Nhiệt kế bách phân , hàn thử biểu 
Bách hoa mật 
Một thứ mật tốt do ong ăn nhiều thứ hoa làm  thành 
Bách hoa viên 
Vườn trồng đủ thứ hoa
Bách hoa vương 
Tên riêng hoa mẫu đơn 
Bách hợp khoa 
Một giống huệ dùng làm vị thuốc 
Bách kích pháo 
Một loại súng dùng để bắn xa 
Bách kiết y 
Áo vá trăm mảnh 
Bách lý hương 
Loài hoa có mùi thơm dùng làm hương vị , và thuốc bắc 
Bách linh điểu 
Chim sơn ca 
Bách nạp y 
Áo của thầy tu may bằng nhiều miếng vải ngũ sắc ráp lại 
Bách nhãn lê 
Trái thơm [ khớm ]
Bách nhật hồng 
Một giống mồng gà
Bách nhật khái 
Ho mộ trăm ngày , một chứng bịnh của trẻ con từ 2 đến 6 tuổi 
Bách phân xuất 
Cách tính theo phần trăm 
Bách thanh điểu 
Con khướu hót được nhiều giọng [ chỉ người hay nói luôn miệng , nói giọng nào cũng được ]
Bách thảo sương 
Cây lọ nồi 
Bách thọ đồ 
Cái bản viết đủ loại chữ  Thọ xưa nay để làm đồ chúc mừng 
Bạch điến phong 
Một thứ bịnh ngoài da có từng đám [ lăng beng ]
Bạch hoa xà 
Loài rắng độc 
Bạch huyết bịnh 
Bịnh sinh ra bởi sự tăng gia của huyết cầu trắng 
Bạch liên tử 
Hạt sen trắng 
Bạch nhật qui 
Con quỉ hiện ra ban ngày - người dan trá 
Bạch thốn trùng 
Sán sơ mít 
Bạch vân mẫu 
Một thứ đá trong sáng như kính 
Bạch vân thạch 
Đá cẩm thạch trắng 
Bái vật giáo 
Tôn giáo thờ các vật tự nhiên 
Bán ý thức 
Ý thức mập mờ không rõ ràng 
Bán nguyệt san 
Tạp chí xuất bản nửa tháng một kỳ
Bảo hộ nhân 
Người giám hộ 
Bát diện hình 
Hình khối tám mặt 
Bát giác hình 
Hình tám góc 
Bát nhã thang 
Rượu [ tiếng của thầy tu dùng ]
Bần huyết chứng 
Bịnh thiếu máu 
Bần nhi viện 
Chỏ nuôi trẻ con nhà nghèo 
Bần tiện giao 
Bạn lúc còn hàn vi 
Bất danh số 
[ Toán ] hư số 
Bất diệt quan 
Quan niệm về ` sự bất diệt 
Bất diệt tính 
[ Lý ] Tính chất không thể tiêu diệt được 
Bất đạo đức 
Trái với đạo đức 
Bất đạo thể 
[ Lý ] Vật thể không dẩn điện 
Bất đảo ông 
Con lật đật 
Bất đắc chí 
Không được thoả chí , không được như ý 
Bất đắc dĩ 
Cực chẵng đã 
Bất đẳng thức 
[ Toán ] Cách so sánh hai lượng số không bằng nhau 
Bất định hình 
[ Toán ] Đẳng thức vô định [ phương trình đại số có vô số nghiệm ]
Bất định nha 
[ Thực ] Mần non khi mọc ở cành khi mọc ở rể , không nhất định 
Bất định tính 
[ Triết ] Tính bất định 
Bất động sản 
Tài sản không thể dời đi nơi khác được , như nhà cửa , ruộng đất 
Bất đông tâm 
Không động lòng , không xúc động 
Bất giới ý 
Không để ý đến 
Bất kháng cáo 
[ Luật ] Chống án 
Bất kinh ý 
Không lưu tâm 
Bất kinh sự 
Không kinh nghiệm [ việc không thường thấy ] 
Bất kinh tế 
Không hợp với nguyên tắc kinh tế , không tiết kiệm 
Bất luận tội 
[ Luật ] Không buộc tội nửa 
Bất mãn ý 
Không được vài ý 
Bất tại giả 
Người đi biệt đã lâu không có tung tích gì nửa 
Bất tất nhiên 
Không nhất định phải như thế , có thể làm cách khác
Bất thành cú 
Viết văn không thành câu 
Bất thành khí 
Người không chịu học hành rèn luyện , nên không thành tựu 
Bất thành thoại 
Lời nói không hợp cảm tình và lý tính 
Bất thể diện 
Không có thể diện , mất mặt 
Bất thừa nhận 
Không công nhận 
Bất triệt để 
Lỡ dở , lưng chừng , làm không đạt đến mục đích 
Bất trinh tiết 
Không trong sạch , không trung tín với chồng 
Bất ứng vi 
Không nên làm 
Bi hài kịch 
Vở kịch vừa vui , vừa buồn 
Bi ký học 
Môn học chuyên khảo các bia cổ 
Bị hại nhân 
Người bị kẻ khác sát hại 
Bị thừa số 
[ Toán ] Số bị nhân 
Bị trừ số 
Số bị trừ 
Biên niên sử 
Lịch sử chép theo thứ tự hằng năm 
Biên tập viên 
Người giữ việc biên tập cho một tờ báo 
Biến lưu cơ 
[ Lý ] Máy biến thể 
Biến quang đăng 
Đèn pha có thể thay đổi nhiều ánh sáng 
Biến trở khí 
[ Lý ] Máy biến trở dùng để biến đổi cường độ dòng điện 
Biện chứng pháp 
Phương pháp biện luận chặt chẽ và hợp lý 
Biểu đồng ý 
Biểu thị ý kiến giống nhau 
Biểu đồng tình 
Tỏ ý tán đồng 
Biểu huynh đệ 
Anh em con cô , con cậu 
Biểu quyết quyền 
Quyền được đi bỏ phiếu 
Biểu tỉ muội 
Chị em con cô , con cậu , con dì 
Bình bồng thảo 
Bèo nhật bản 
Bình quân số 
Số trung bình 
Bồ đồ tửu 
Rượu nho
Bồ đề thụ 
Một thứ cây có trái dùng làm chuổi tràng hạt 
Bồ đề tử 
Trái cây bỗ đề dùng làm chuổi tràng hạt 
Bổ kình thuyền 
Thuyền đánh cá voi 
Bồi thẩm chế 
Chế độ nhân dân được bầu đại diện tham gia vào việc tài phán ở toà án 
Cái nhiên luận 
Học thuyết cho rằng trí thức của người ta không thể nào chính xác được , nhưng có lẽ đúng mà thôi 
Cái nhiên tính 
Tính có thể xãy ra 
Cảm giác luận 
Thuyết cho rằng tất cả ý tưởng và cảm tưởng của mình đều do cảm giác sinh ra 
Cảm ứng điện 
Sự sinh ra một dòng điện trong mạch điện khi mạch điện này dời đến giữa một từ trường do một thanh nam châm hoặc một dòng điện tạo ra 
Can điện trì 
Pin khô 
Can hoắc loạn 
Bịnh muốn ói không ra , muốn tiêu không được [ Bịnh ỉa mửa ]
Càn khôn sơn 
Mả vợ và chồng chôn chung 
Cao độ biểu 
Cao độ kế [ máy đo độ cao của đất ]
Cao lương tửu 
Rượu nấu bằng hạt kê 
Cấm yên pháp 
Pháp luật cấm thuốc phiện 
Cấm vệ quân 
Vệ binh phòng giữ cung cấm 
Cần vương đảng 
Đãng trung thành với chủ nghỉa quân chủ lấy binh phò vua chống ngoại xâm 
Cận cự ly 
Khoảng cách của tầm súng từ chổ bắn đến mục tiêu 
Cận đại ngữ 
Ngôn ngữ hiện đang lưu hành 
Cận đại sử 
 Sử ghi chép thời kỳ gần đây 
Cận địa điểm 
Điểm trên quĩ đạo của một hành tinh gần địa cầu hơn hết 
Cận sự nam 
Con trai thờ Phật 
Cận thị nhãn 
Mắt chỉ thấy những vật ở gần 
Cấp kinh phong 
Bịnh kinh phong rất nặng 
Câu lưu sở 
Chổ tạm giam người mới bị bắt chưa thành án 
Cô nhi viện 
 Nhà nuôi trẻ mồ côi 
Cố hậu hoạn 
Nghĩ đến việc khó khăn hoặc hoạn nạn về sau 
Công thành phá
Đại bác dùng để công phá thành địch 
Công tố quyền 
Quyền buộc tội bị cáo 
Công tố viện 
Cơ quan có nhiệm vụ th hành công tố quyền 
Công trái phiếu 
Phiếu ghi tiền chính phủ đã vay của dân 
Cơ mật viện 
Nơi các quan đại thần bàn việc mật của nước 
Cục ngọai nhân 
Người ở ngoài cuộc 
Cư lưu địa 
Khu vực trong lảnh thổ của một nước cho kiều dân 
Cửu cửu biểu 
Bản toán nhân 
Cửu hồi trường 
Ruột chín chiều [ lo nghĩ quá nhie6`u ]
Chân diện mục
Hình dạng chân thật 
Chân giá trị 
Gía trị thật 
Chân không kế 
Vật để thí nghiệm chân không 
Chân thiện mỹ 
Chân thật , đẹp đẽ , và hoàn toàn 
Chấp đạt lại 
Thừa phát lại , trưởng toà 
Châu nhĩ hoàn 
Bông đeo tai nhận hạt trân châu 
Chỉ nam châm 
Kim chỉ nam 
Chiêm tinh học
Môn học nghiên cứu về về ảnh hưởng của ảnh hưởng tinh tú đối với con người 
Chiếm thượng phong 
Chiếm được gió trên , ở trên gió [ được thế hơn ]
Chủ nhân ông 
Ông chủ , người có địa vị như ông chủ 
Dạ hợp hoa
Hoa nỡ về đêm 
Dạ lai hương 
Cây dạ lý hương , dạ lan hương 
Dạ minh châu 
Một thứ ngọc ban đêm rất sáng 
Dạ minh sa 
Cứt dơi [ tên một vị thuốc ]
Dạ quang biểu 
Đồng hồ đeo tay ban đêm mặt có ánh sáng 
Dạ quang chất 
Chất bột màu hoặc sơn ban đêm chiếu ánh sáng 
Dạ quang trùng 
Loại sâu ban đêm có ánh sáng [ đôm đốm ]
Di cửu tộc 
Một hình phạt đời xưa giết hết chín họ của phạm nhân từ cao tổ đến huyễn tôn